Đồng vẫn tăng khoảng 9% trong năm nay, dù vậy các chuyên gia phân tích dự đoán giá sẽ tiếp tục điều chỉnh từ các mức giá quá cao.
Edward Meir, chuyên
gia phân tích kim loại tại INTL FCStone tin rằng đồng sẽ biến động trong
khoảng từ 7.800 USD đến 8.000 USD/tấn (3,54 USD đến 3,63 USD/lb) trước
khi tìm thấy một sô hỗ trợ.
Ông nói “Tại các mức giá này, có thể
thu hút khá nhiều sự chú ý. Một số kho vự dự trữ của Trung Quốc có thể
ngừng tăng, không có nhiều áp lực lên nhập khẩu, một số khách hàng trên
thị trường vật chất có thể bắt đầu đẩy mạnh thu mua”.
Nhà sản
xuất đồng hàng đầu thế giới, Codelco (Chile) cho biết hôm thứ 3 rằng thị
trường đồng toàn cầu vẫn còn thắt chặt, giữa lúc nhu cầu Trung Quốc ổn
định thì công ty sẽ đẩy mạnh đầu tư thêm 70% vào năm 2012, lên mức cao
kỷ lục hơn 4,3 tỷ USD.
1 túi hỗn độn
Số liệu sắp phát hành
hôm thứ 6 dự kiến cho thấy bảng lương phi nông nghiệp tăng thêm 210.000
việc làm trong tháng trước, theo các chuyên gia kinh tế tham gia cuộc
thăm dò ý kiến của Reuters sau khi tăng 243.000 trong tháng 1.
Nhiều
tín hiệu từ các thị trường kim loại cơ bản không cho thấy dấu hiệu khởi
sắc, cụ thể lực mua vẫn thấp sau tết Âm Lịch, nhà phân tích Gayle Berry
thuộc Barclays Capital cho biết.
Berry nói “Phụ phí vật chất thấp, chênh lệch thời gian giảm, dự trữ SHFE tăng và .... nhiều nhà sản xuất giảm sản lượng”
Giá kim loại vào lúc 19:02 GMT.
Tên kim loại |
Lần giao dịch cuối cùng |
Thay đổi |
% giao động |
Cuối năm 2011 |
% thay đổi trong năm |
Đồng trên thị trường LME |
8289,00 |
-216,00 |
-2,54 |
7600,00 |
9,07 |
Đồng trên thị trường Thượng Hải |
60280,00 |
-730,00 |
-1,20 |
60,00 |
5538,89 |
Nhôm trên thị trường LME |
2235,50 |
-54,50 |
-2,38 |
2020,00 |
10,67 |
Nhôm trên thị trường Thượng Hải |
16175,00 |
-60,00 |
-0,37 |
15845,00 |
2,08 |
Đồng giao 3 tháng trên thị trường Comex |
374,35 |
-11,60 |
-3,01 |
343,60 |
8,95 |
Kẽm trên thị trường LME |
2012,00 |
-75,00 |
-3,59 |
1845,00 |
9,05 |
Kẽm trên thị trường Thượng Hải |
15760,00 |
-260,00 |
-1,62 |
14795,00 |
6,52 |
Niken trên thị trường LME |
18745,00 |
-330,00 |
-1,73 |
18710,00 |
0,19 |
Chì trên thị trường LME |
2067,50 |
-78,50 |
-3,66 |
2035,00 |
1,60 |
Thiếc trên thị trường LME |
22310,00 |
-740,00 |
-3,21 |
19200,00 |
16,20 |